0906 652 558 | 104 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM |
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
Ống ruột gà bọc lưới kim loại siêu chịu nhiệt [Mã KGS]
Ống ruột gà bọc lưới inox siêu chiệu nhiệt
Bọc 2 lớp lưới inox và 1 lớp bông thủy tinh bên ngoài
Chịu nhiệt rất tốt
Chống ăn mòn
Chịu được tia lửa hàn, vật sắt nhọn
Sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản
■ Loại KK-TUBE KGS được bọc ngoài bằng sợi Inox và lớp bông thủy tinh, bên trong ống được làm bằng thép dải mạ kẽm có cấu tạo INTERLOCK.
■ Vì được bọc ngoài 2 lớp nên cách nhiệt tốt, chống mài mòn, chịu tia lửa hàn và vật sắc nhọn rất tốt.
■ Việc sử dụng sợi Inox giúp ống trở nên ưu việt trong việc chống ăn mòn.
■ Có tính linh hoạt tốt, kết nối điện với các phụ kiện cũng rất tốt.
■ LoạI KGS vì có 2 lớp bọc ngoài nên cần sử dụng phụ kiện chuyên dụng sau:
Đầu nối siêu chịu nhiệt với hộp điện: KHB (bằng đồng thau)
Đầu nối siêu chịu nhiệt với ống thép: KHC (bằng đồng thau)
■ KK-TUBE KGSTYPE は、インターロック構造の亜鉛メッキ鋼帯製のチューブに、グラスウールとステンレス鋼線を外装被覆しております。
■ 二重の外装被覆により、断熱性、耐磨耗性、耐スパッタ(火花)性や耐刃物性に優れています。
■ ステンレス鋼線の使用により、耐腐食性に優れています。
■ 可動性に富み、付属品との電気的接続性にも優れています。
■ KGSTYPE は、二重ブレード被覆のため、専用付属品をご使用下さい。
超耐熱BOXコネクタ:KHB(真鍮製)
超耐熱PI P Eコネクタ:KHC(真鍮製)
Kích thước (inch) |
Mã hàng |
Đường kính trong tối thiểu(mm) |
Đường kính ngoài tiêu chuẩn(mm) |
Bán kính uốn cong (mặt trong) |
Chiều dài 1 Cuộn (m) |
Trọng lượng 1 cuộn (kg) |
|
Khuyến dùng (mm) |
Cố định (mm) |
||||||
呼 び |
型 番 |
最小内径 (㎜) |
基準外径 (㎜) |
曲げ半径(内-内側) |
定 尺 (m) |
定尺重量 (㎏) |
|
推奨使用半径 (㎜) |
固定使用半径 (㎜) |
||||||
1/2 |
KGS - 16 |
15.8 |
21.3 |
110 |
50 |
30 |
17 |
3/4 |
KGS - 22 |
20.8 |
26.7 |
140 |
70 |
30 |
25 |
1 |
KGS - 28 |
26.4 |
33.4 |
180 |
80 |
20 |
22 |
1-1/4 |
KGS - 36 |
35.0 |
42.2 |
250 |
120 |
20 |
28 |
1-1/2 |
KGS - 42 |
40.0 |
48.3 |
275 |
180 |
10 |
18 |
2 |
KGS - 54 |
51.3 |
60.3 |
450 |
250 |
10 |
23 |
2-1/2 |
KGS - 70 |
63.0 |
73.0 |
600 |
300 |
10 |
27 |